Lịch vạn niên hôm nay
Dương lịch:
Âm lịch: 5/3/2025. Ngày Tân Sửu, tháng Canh Thìn, năm Ất Tỵ.
Lịch tiết khí:Tháng Kỷ Mão, năm Ất Tỵ.
Tiết khí: Xuân phân, tháng giữa xuân.
Hôm nay là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo
Nguyên Vũ
Tức Thiên Sát tinh. Theo tín ngưỡng dân gian thì ngày Nguyên Vũ (hay Nguyên Vu) hắc đạo luôn rơi vào ngày thuộc chi âm (Sửu, Mão, Tỵ, Mùi, Dậu, Hợi), là ngày rất xấu, làm việc gì cũng thất bại và để lại hệ lụy tiêu cực, nhất là những việc như: cưới hỏi, làm nhà, nhập trạch, ký kết, khai trương, nhậm chức...
Hành Thổ-
Bích Thượng Thổ (Đất trên tường)
Tương sinh: Hỏa, Kim. Tương khắc: Mộc, Thủy.
Sao Chẩn
Tức Chẩn Thủy Dẫn 軫水蚓. Tướng tinh con giun, chủ trị ngày Thứ tư.
Trực Khai
Khai thủy, khai triển.
Nguyệt Kỵ
Mùng 5 âm lịch là ngày Nguyệt Kỵ.
Tiểu Hồng Sa
Lịch lệ: Tháng mạnh ngày tỵ, tháng trọng ngày dậu, tháng quý ngày sửu.
Sát Chủ
Bất nghi dụng, đại hung.
Đại An
Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài.
Tuổi hợp, xung hôm nay
Hợp, khắc theo ngũ hành
Ngũ hành hôm nay là Thổ.
- Thổ sinh Kim: Những người mệnh Kim được tương sinh nhập, tốt.
- Hỏa sinh Thổ: Những người mệnh Hỏa là tương sinh xuất, nói chung thuận lợi nhưng có thể gặp hao tổn (vật chất, tinh thần).
- Thổ khắc Thủy: Những người mệnh Thủy gặp tương khắc nhập, bị kìm hãm, chế ngự, ngăn cản, không tốt.
- Mộc khắc Thổ: Những người mệnh Mộc gặp tương khắc xuất, tuy không xấu như tương khắc nhập nhưng nói chung không được thuận lợi và có thể gặp hao tổn.
Hợp, xung theo con giáp
Ngày Tân Sửu có con giáp là Sửu (Trâu). Các tuổi hợp - xung với Sửu gồm có:
- Tam hợp Tỵ - Dậu - Sửu
- Nhị hợp Sửu - Tý
- Tứ hành xung Thìn - Tuất - Sửu - Mùi
Nghĩa là các tuổi Tỵ, Dậu, Tý được hợp (tốt); tuổi Mùi gặp xung.
Hợp, kỵ theo thiên can
Ngày Tân Sửu có thiên can là Tân.
- Tân hợp Bính
- Tân phá Ất
Nghĩa là các tuổi có hàng can Bính được hợp; tuổi Ất bị phá. Canh Dần Kim Quỹ Tân Mão Kim Đường Quý Tỵ Ngọc Đường Bính Thân Tư Mệnh Mậu Tuất Thanh Long Kỷ Hợi Minh ĐườngGiờ hoàng đạo hôm nay
Giờ đẹp xuất hành hôm nay
Giờ xuất hành đẹp là các khung giờ thuộc cung Đại an, Tốc hỷ, Tiểu cát.
- 23h - 1h
Mậu Tý
Đại An
- 1h - 3h
Kỷ Sửu
Tốc Hỷ
- 7h - 9h
Nhâm Thìn
Tiểu Cát
- 11h - 13h
Giáp Ngọ
Đại An
- 13h - 15h
Ất Mùi
Tốc Hỷ
- 19h - 21h
Mậu Tuất
Tiểu Cát
Những giờ còn lại trong ngày thuộc các cung Tuyệt lộ, Lưu niên, Xích khẩu, là cung xấu, người xưa khuyên không nên xuất hành vào những giờ này.
Lưu ý: Giờ xuất hành khác với giờ hoàng đạo.