Thứ tư, 26/3/2025 (Âm lịch: 27 tháng 2 năm 2025)
Dương lịch
3-2025
March
26
Thứ tư
Wednesday
Phật lịch: 2568
Âm lịch
2-2025
Tiết Xuân phân
27
Ngày Giáp Ngọ
Tháng Kỷ Mão
Năm Ất Tỵ
Tiết khí
Tháng giữa xuân
Ngày tốt xấu: Ngày 27 tháng 2 là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo. Tức Phúc Đức tinh, Nguyệt Tiên tinh. Theo tín ngưỡng dân gian thì ngày Kim Quỹ hoàng đạo được xem là ngày lý tưởng để tiến hành các công việc liên quan đến hôn sự như: cầu hôn, dạm ngõ, tổ chức lễ đính hôn, thành hôn, đăng ký kết hôn... và các công việc liên quan đến giao tiếp, thỏa thuận, tranh biện, hội họp...
Tam Nương: Ngày 27 âm lịch hàng tháng là ngày Tam Nương, một ngày nên có những cẩn trọng và gìn giữ, theo tín ngưỡng dân gian.
Ngũ hành: Ngũ hành của ngày là Kim (Sa Trung Kim), tương sinh với người mang mệnh Thổ, Thủy, tương khắc với người mang mệnh Hỏa, Mộc.
Hướng xuất hành: Tài Thần Đông Nam, Hỷ Thần Đông Bắc. Muốn cầu tài lộc, tiền của thì chọn hướng Tài Thần; muốn cầu tin vui, may mắn thì chọn hướng Hỷ Thần.
Giờ đẹp ngày 27 tháng 2 âm lịch
Có hai loại giờ đẹp của một ngày âm lịch là giờ hoàng đạo (theo chòm sao thần sát trong ngày) và giờ xuất hành (theo bí quyết Lý Thuần Phong).
Giờ hoàng đạo là để khởi động công việc, cầu hanh thông. Giờ xuất hành là để lên đường, cầu may mắn. Bạn có thể kết hợp cả hai loại giờ này để mang lại sự yên tâm về mặt tâm linh.
Bảng dưới đây liệt kê tất cả các khung giờ tốt - xấu trong ngày, bạn tùy ý lựa chọn theo nhu cầu và điều kiện của mình. Nếu tránh giờ trực xung với tuổi của mình thì lại càng tốt nữa.
Giờ | Hoàng đạo | Xuất hành | Tuổi xung |
---|---|---|---|
23h - 1h Giáp Tý | Kim Quỹ | Xích Khẩu | Ngọ |
1h - 3h Ất Sửu | Kim Đường | Tiểu Cát | Mùi |
3h - 5h Bính Dần | Bạch Hổ | Tuyệt Lộ | Thân |
5h - 7h Đinh Mão | Ngọc Đường | Đại An | Dậu |
7h - 9h Mậu Thìn | Thiên Lao | Tốc Hỷ | Tuất |
9h - 11h Kỷ Tỵ | Nguyên Vũ | Lưu Niên | Hợi |
11h - 13h Canh Ngọ | Tư Mệnh | Xích Khẩu | Tý |
13h - 15h Tân Mùi | Câu Trần | Tiểu Cát | Sửu |
15h - 17h Nhâm Thân | Thanh Long | Tuyệt Lộ | Dần |
17h - 19h Quý Dậu | Minh Đường | Đại An | Mão |
19h - 21h Giáp Tuất | Thiên Hình | Tốc Hỷ | Thìn |
21h - 23h Ất Hợi | Chu Tước | Lưu Niên | Tỵ |