Chủ nhật, 2/3/2025 (Âm lịch: 3 tháng 2 năm 2025)
Dương lịch
3-2025
March
2
Chủ nhật
Sunday
Phật lịch: 2568
Âm lịch
2-2025
Tiết Vũ thủy
3
Ngày Canh Ngọ
Tháng Kỷ Mão
Năm Ất Tỵ
Tiết khí
Tháng đầu xuân
Lịch tiết khí
Tháng Mậu Dần
Năm Ất Tỵ
Ngày tốt xấu: Mùng 3 tháng 2 là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo. Tức Phúc Đức tinh, Nguyệt Tiên tinh. Theo tín ngưỡng dân gian thì ngày Kim Quỹ hoàng đạo được xem là ngày lý tưởng để tiến hành các công việc liên quan đến hôn sự như: cầu hôn, dạm ngõ, tổ chức lễ đính hôn, thành hôn, đăng ký kết hôn... và các công việc liên quan đến giao tiếp, thỏa thuận, tranh biện, hội họp...
Tam Nương: Ngày 3 âm lịch hàng tháng là ngày Tam Nương, một ngày nên có những cẩn trọng và gìn giữ, theo tín ngưỡng dân gian.
Ngũ hành: Ngũ hành của ngày là Thổ (Lộ Bàng Thổ), tương sinh với người mang mệnh Hỏa, Kim, tương khắc với người mang mệnh Mộc, Thủy.
Hướng xuất hành: Tài Thần Tây Nam, Hỷ Thần Tây Bắc. Muốn cầu tài lộc, tiền của thì chọn hướng Tài Thần; muốn cầu tin vui, may mắn thì chọn hướng Hỷ Thần.
Giờ đẹp ngày 3 tháng 2 âm lịch
Có hai loại giờ đẹp của một ngày âm lịch là giờ hoàng đạo (theo chòm sao thần sát trong ngày) và giờ xuất hành (theo bí quyết Lý Thuần Phong).
Giờ hoàng đạo là để khởi động công việc, cầu hanh thông. Giờ xuất hành là để lên đường, cầu may mắn. Bạn có thể kết hợp cả hai loại giờ này để mang lại sự yên tâm về mặt tâm linh.
Bảng dưới đây liệt kê tất cả các khung giờ tốt - xấu trong ngày, bạn tùy ý lựa chọn theo nhu cầu và điều kiện của mình. Nếu tránh giờ trực xung với tuổi của mình thì lại càng tốt nữa.
Giờ | Hoàng đạo | Xuất hành | Tuổi xung |
---|---|---|---|
23h - 1h Bính Tý | Kim Quỹ | Xích Khẩu | Ngọ |
1h - 3h Đinh Sửu | Kim Đường | Tiểu Cát | Mùi |
3h - 5h Mậu Dần | Bạch Hổ | Tuyệt Lộ | Thân |
5h - 7h Kỷ Mão | Ngọc Đường | Đại An | Dậu |
7h - 9h Canh Thìn | Thiên Lao | Tốc Hỷ | Tuất |
9h - 11h Tân Tỵ | Nguyên Vũ | Lưu Niên | Hợi |
11h - 13h Nhâm Ngọ | Tư Mệnh | Xích Khẩu | Tý |
13h - 15h Quý Mùi | Câu Trần | Tiểu Cát | Sửu |
15h - 17h Giáp Thân | Thanh Long | Tuyệt Lộ | Dần |
17h - 19h Ất Dậu | Minh Đường | Đại An | Mão |
19h - 21h Bính Tuất | Thiên Hình | Tốc Hỷ | Thìn |
21h - 23h Đinh Hợi | Chu Tước | Lưu Niên | Tỵ |