Thứ năm, 6/3/2025 (Âm lịch: 7 tháng 2 năm 2025)
Dương lịch
3-2025
March
6
Thứ năm
Thursday
Phật lịch: 2568
Âm lịch
2-2025
Tiết Kinh trập
7
Ngày Giáp Tuất
Tháng Kỷ Mão
Năm Ất Tỵ
Tiết khí
Tháng giữa xuân
sâu bọ tỉnh giấc
Ngày tốt xấu: Mùng 7 tháng 2 là ngày Thiên Lao Hắc Đạo. Tức Tỏa Thần tinh. Theo tín ngưỡng dân gian thì ngày Thiên Lao là ngày hắc đạo, làm việc gì cũng không được thuận lợi, như ý, dễ vướng vào tranh cãi, bất hòa hay kiện tụng. Ngày này đặc biệt xấu với các việc như: động thổ, nhập trạch, xuất hành, chữa bệnh, cưới hỏi...
Tam Nương: Ngày 7 âm lịch hàng tháng là ngày Tam Nương, một ngày nên có những cẩn trọng và gìn giữ, theo tín ngưỡng dân gian.
Ngũ hành: Ngũ hành của ngày là Hỏa (Sơn Đầu Hỏa), tương sinh với người mang mệnh Mộc, Thổ, tương khắc với người mang mệnh Thủy, Kim.
Hướng xuất hành: Tài Thần Đông Nam, Hỷ Thần Đông Bắc. Muốn cầu tài lộc, tiền của thì chọn hướng Tài Thần; muốn cầu tin vui, may mắn thì chọn hướng Hỷ Thần.
Giờ đẹp ngày 7 tháng 2 âm lịch
Có hai loại giờ đẹp của một ngày âm lịch là giờ hoàng đạo (theo chòm sao thần sát trong ngày) và giờ xuất hành (theo bí quyết Lý Thuần Phong).
Giờ hoàng đạo là để khởi động công việc, cầu hanh thông. Giờ xuất hành là để lên đường, cầu may mắn. Bạn có thể kết hợp cả hai loại giờ này để mang lại sự yên tâm về mặt tâm linh.
Bảng dưới đây liệt kê tất cả các khung giờ tốt - xấu trong ngày, bạn tùy ý lựa chọn theo nhu cầu và điều kiện của mình. Nếu tránh giờ trực xung với tuổi của mình thì lại càng tốt nữa.
Giờ | Hoàng đạo | Xuất hành | Tuổi xung |
---|---|---|---|
23h - 1h Giáp Tý | Thiên Lao | Tốc Hỷ | Ngọ |
1h - 3h Ất Sửu | Nguyên Vũ | Lưu Niên | Mùi |
3h - 5h Bính Dần | Tư Mệnh | Xích Khẩu | Thân |
5h - 7h Đinh Mão | Câu Trần | Tiểu Cát | Dậu |
7h - 9h Mậu Thìn | Thanh Long | Tuyệt Lộ | Tuất |
9h - 11h Kỷ Tỵ | Minh Đường | Đại An | Hợi |
11h - 13h Canh Ngọ | Thiên Hình | Tốc Hỷ | Tý |
13h - 15h Tân Mùi | Chu Tước | Lưu Niên | Sửu |
15h - 17h Nhâm Thân | Kim Quỹ | Xích Khẩu | Dần |
17h - 19h Quý Dậu | Kim Đường | Tiểu Cát | Mão |
19h - 21h Giáp Tuất | Bạch Hổ | Tuyệt Lộ | Thìn |
21h - 23h Ất Hợi | Ngọc Đường | Đại An | Tỵ |