Lịch vạn niên ngày mai
Dương lịch:
Âm lịch: 22/10/2024. Ngày Canh Dần, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn.
Tiết khí: Tiểu tuyết, tháng đầu đông.
Ngày mai là ngày Thiên Lao Hắc Đạo
Thiên Lao
Tức Tỏa Thần tinh. Theo tín ngưỡng dân gian thì ngày Thiên Lao là ngày hắc đạo, làm việc gì cũng không được thuận lợi, như ý, dễ vướng vào tranh cãi, bất hòa hay kiện tụng. Ngày này đặc biệt xấu với các việc như: động thổ, nhập trạch, xuất hành, chữa bệnh, cưới hỏi...
Hành Mộc+
Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách)
Tương sinh: Thủy, Hỏa. Tương khắc: Kim, Thổ.
Sao Ngưu
Tức Ngưu Kim Ngưu 牛金牛. Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày Thứ sáu.
Trực Bình
Lục hợp
Canh Dần, Ất Hợi: Địa chi lục hợp Dần - Hợi.
Phạt Nhật
Canh (Kim) khắc Dần (Mộc). Thiên can khắc Địa chi, là ngày Phạt nhật, xấu.
Thiên Đức Hợp
Hiệp Kỷ Biện Phương Thư, lịch lệ: Chánh nguyệt nhâm, tam nguyệt đinh, tứ nguyệt bính, lục nguyệt kỷ, thất nguyệt mậu, cửu nguyệt tân, thập nguyệt canh, thập nhị nguyệt ất thị dã. Tứ trọng chi nguyệt; thiên đức cư tứ duy cố vô hợp dã.
Ngũ Phú
Nghi kinh lạc, uấn nhưỡng, khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, khai thương khố, xuất hóa tài, tài chủng, mục dưỡng, nạp súc, di cư, nhập trạch cát.
Tam Nương
Ngày 22 âm lịch là ngày Tam Nương.
Sát Chủ
Bất nghi dụng, đại hung.
Đại An
Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài.
Tuổi hợp, xung ngày mai
Hợp, khắc theo ngũ hành
Ngũ hành ngày mai là Mộc.
- Mộc sinh Hỏa: Những người mệnh Hỏa được tương sinh nhập, tốt.
- Thủy sinh Mộc: Những người mệnh Thủy là tương sinh xuất, nói chung thuận lợi nhưng có thể gặp hao tổn (vật chất, tinh thần).
- Mộc khắc Thổ: Những người mệnh Thổ gặp tương khắc nhập, bị kìm hãm, chế ngự, ngăn cản, không tốt.
- Kim khắc Mộc: Những người mệnh Kim gặp tương khắc xuất, tuy không xấu như tương khắc nhập nhưng nói chung không được thuận lợi và có thể gặp hao tổn.
Hợp, xung theo con giáp
Ngày Canh Dần có con giáp là Dần (Hổ). Các tuổi hợp - xung với Dần gồm có:
- Tam hợp Dần - Ngọ - Tuất
- Nhị hợp Dần - Hợi
- Tứ hành xung Dần - Thân, Tỵ - Hợi
Nghĩa là các tuổi Ngọ, Tuất, Hợi được hợp (tốt); tuổi Thân gặp xung.
Hợp, kỵ theo thiên can
Ngày Canh Dần có thiên can là Canh.
- Canh hợp Ất
- Canh phá Giáp
Nghĩa là các tuổi có hàng can Ất được hợp; tuổi Giáp bị phá.
Các tuổi có lộc ngày mai
Giáp lộc tại Dần.
Nghĩa là các tuổi Giáp có lộc trong ngày. Bính Tý Thanh Long Đinh Sửu Minh Đường Canh Thìn Kim Quỹ Tân Tỵ Kim Đường Quý Mùi Ngọc Đường Bính Tuất Tư MệnhGiờ hoàng đạo ngày mai
Giờ đẹp xuất hành ngày mai
Giờ xuất hành đẹp là các khung giờ thuộc cung Đại an, Tốc hỷ, Tiểu cát.
- 23h - 1h
Bính Tý
Đại an
- 1h - 3h
Đinh Sửu
Tốc hỷ
- 7h - 9h
Canh Thìn
Tiểu cát
- 11h - 13h
Nhâm Ngọ
Đại an
- 13h - 15h
Quý Mùi
Tốc hỷ
- 19h - 21h
Bính Tuất
Tiểu cát
Những giờ còn lại trong ngày thuộc các cung Tuyệt lộ, Lưu niên, Xích khẩu, là cung xấu, người xưa khuyên không nên xuất hành vào những giờ này.
Lưu ý: Giờ xuất hành khác với giờ hoàng đạo.