Lịch vạn niên ngày mai
Dương lịch:
Âm lịch: 6/3/2025. Ngày Nhâm Dần, tháng Canh Thìn, năm Ất Tỵ.
Lịch tiết khí:Tháng Kỷ Mão, năm Ất Tỵ.
Tiết khí: Xuân phân, tháng giữa xuân.
Ngày mai là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
Tư Mệnh
Tức Phượng Liễn tinh, Nguyệt Tiên tinh, là ngày tốt lành, trợ giúp đắc lực cho bản mệnh của con người nên rất tốt cho các việc như: khai trương, động thổ, ký kết hợp đồng, cưới hỏi...
Hành Kim+
Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc)
Tương sinh: Thổ, Thủy. Tương khắc: Hỏa, Mộc.
Sao Giác
Tức Giác Mộc Giao 角木蛟. Tướng tinh con giao long, chủ trị ngày Thứ năm.
Trực Bế
Thập nhị kiến trung tối hậu nhất nhật. Là ngày thiên địa âm dương bế hàn.
Bảo Nhật
Nhâm Dần: Nhâm hành Thủy, Dần hành Mộc. Thủy sinh Mộc. Thiên can sinh địa chi, là Bảo Nhật.
Sinh Khí
Thiên Đức
Ngày Nhâm Dần tháng Thìn, hưởng sao Thiên Đức.
Lưu Niên
Cung xấu trong Khổng Minh lục diệu.
Tuổi hợp, xung ngày mai
Hợp, khắc theo ngũ hành
Ngũ hành ngày mai là Kim.
- Kim sinh Thủy: Những người mệnh Thủy được tương sinh nhập, tốt.
- Thổ sinh Kim: Những người mệnh Thổ là tương sinh xuất, nói chung thuận lợi nhưng có thể gặp hao tổn (vật chất, tinh thần).
- Kim khắc Mộc: Những người mệnh Mộc gặp tương khắc nhập, bị kìm hãm, chế ngự, ngăn cản, không tốt.
- Hỏa khắc Kim: Những người mệnh Hỏa gặp tương khắc xuất, tuy không xấu như tương khắc nhập nhưng nói chung không được thuận lợi và có thể gặp hao tổn.
Hợp, xung theo con giáp
Ngày Nhâm Dần có con giáp là Dần (Hổ). Các tuổi hợp - xung với Dần gồm có:
- Tam hợp Dần - Ngọ - Tuất
- Nhị hợp Dần - Hợi
- Tứ hành xung Dần - Thân - Tỵ - Hợi
Nghĩa là các tuổi Ngọ, Tuất, Hợi được hợp (tốt); tuổi Thân gặp xung.
Hợp, kỵ theo thiên can
Ngày Nhâm Dần có thiên can là Nhâm.
- Nhâm hợp Đinh
- Nhâm phá Bính
Nghĩa là các tuổi có hàng can Đinh được hợp; tuổi Bính bị phá.
Các tuổi có lộc ngày mai
Giáp lộc tại Dần.
Nghĩa là các tuổi Giáp có lộc trong ngày. Canh Tý Thanh Long Tân Sửu Minh Đường Giáp Thìn Kim Quỹ Ất Tỵ Kim Đường Đinh Mùi Ngọc Đường Canh Tuất Tư MệnhGiờ hoàng đạo ngày mai
Giờ đẹp xuất hành ngày mai
Giờ xuất hành đẹp là các khung giờ thuộc cung Đại an, Tốc hỷ, Tiểu cát.
- 23h - 1h
Canh Tý
Tốc Hỷ
- 5h - 7h
Quý Mão
Tiểu Cát
- 9h - 11h
Ất Tỵ
Đại An
- 11h - 13h
Bính Ngọ
Tốc Hỷ
- 17h - 19h
Kỷ Dậu
Tiểu Cát
- 21h - 23h
Tân Hợi
Đại An
Những giờ còn lại trong ngày thuộc các cung Tuyệt lộ, Lưu niên, Xích khẩu, là cung xấu, người xưa khuyên không nên xuất hành vào những giờ này.
Lưu ý: Giờ xuất hành khác với giờ hoàng đạo.