Mùng 2 Tết Bính Ngọ 2026

Mùng 2 Tết Bính Ngọ nhằm ngày Thứ tư, 18/2/2026 dương lịch.

Dương lịch

2-2026

February

18

Thứ tư

Wednesday

Phật lịch: 2569

Âm lịch

1-2026

Tiết Vũ thủy

2

Ngày Quý Hợi

Tháng Canh Dần

Năm Bính Ngọ

Tiết khí

Vũ thủy

Ngày vào tiết

Tháng đầu xuân

mưa ẩm

Ngày tốt xấu: Mùng 2 Tết là ngày Câu Trần Hắc Đạo. Tức Địa Ngục tinh. Theo tín ngưỡng dân gian thì ngày Câu Trần hắc đạo là ngày không tốt, đặc biệt xấu với các việc như: cưới hỏi, động thổ, đổ mái, xuất hành, tu tạo, tế tự, chữa bệnh, khai trì...

Ngũ hành: Ngũ hành của ngày Mùng 2 Tết là Thủy (Đại Hải Thủy), tương sinh với người mang mệnh Kim, Mộc, tương khắc với người mang mệnh Thổ, Hỏa.

Hướng xuất hành: Tài Thần Tây Bắc, Hỷ Thần Đông Nam. Muốn cầu tài lộc, tiền của thì chọn hướng Tài Thần; muốn cầu tin vui, may mắn thì chọn hướng Hỷ Thần.

Giờ đẹp ngày mùng 2 Tết

Có hai loại giờ đẹp của một ngày âm lịch là giờ hoàng đạo (theo chòm sao thần sát trong ngày) và giờ xuất hành (theo bí quyết Lý Thuần Phong).

Giờ hoàng đạo là để khởi động hoặc thực hiện một việc gì đó mà mình cho là quan trọng, như làm lễ cúng khấn chẳng hạn. Còn giờ xuất hành là giờ lên đường để làm việc gì lớn nhỏ, đặng để lấy may.

Riêng về giờ xuất hành, nếu bạn là người cẩn thận và luôn tìm kiếm sự hoàn hảo thì nên chọn giờ nào vừa là giờ hoàng đạo, vừa là giờ Lý Thuần Phong đẹp để lên đường.

Ví dụ về việc kết hợp giữa giờ xuất hành và giờ hoàng đạo: Đi chúc Tết người thân, bạn ra khỏi nhà vào giờ xuất hành đẹp, đến nhà người thân vào đúng giờ hoàng đạo, thì thật vui vẻ, trọn vẹn đôi đường! Dù đôi khi bạn cũng không quan trọng chuyện giờ giấc lắm, nhưng như mọi người vẫn thường nói: "Mình không kiêng nhưng người ta kiêng!".

Bảng dưới đây liệt kê tất cả các khung giờ tốt - xấu của ngày mùng 2 Tết, bạn tùy ý lựa chọn. Nếu tránh giờ trực xung với tuổi của mình thì lại càng tốt nữa.

Bảng chọn giờ đẹp ngày mùng 2 Tết 2026
GiờHoàng đạoXuất hànhTuổi xung
23h - 1h Nhâm TýBạch HổTốc HỷNgọ
1h - 3h Quý SửuNgọc ĐườngLưu NiênMùi
3h - 5h Giáp DầnThiên LaoXích KhẩuThân
5h - 7h Ất MãoNguyên VũTiểu CátDậu
7h - 9h Bính ThìnTư MệnhTuyệt LộTuất
9h - 11h Đinh TỵCâu TrầnĐại AnHợi
11h - 13h Mậu NgọThanh LongTốc Hỷ
13h - 15h Kỷ MùiMinh ĐườngLưu NiênSửu
15h - 17h Canh ThânThiên HìnhXích KhẩuDần
17h - 19h Tân DậuChu TướcTiểu CátMão
19h - 21h Nhâm TuấtKim QuỹTuyệt LộThìn
21h - 23h Quý HợiKim ĐườngĐại AnTỵ

Copy và dán vào ứng dụng bạn muốn chia sẻ: