Mùng 4 Tết Bính Ngọ 2026
Mùng 4 Tết Bính Ngọ nhằm ngày Thứ sáu, 20/2/2026 dương lịch.
Dương lịch
2-2026
February
20
Thứ sáu
Friday
Phật lịch: 2569
Âm lịch
1-2026
Tiết Vũ thủy
4
Ngày Ất Sửu
Tháng Canh Dần
Năm Bính Ngọ
Tiết khí
Tháng đầu xuân
mưa ẩm
Ngày tốt xấu: Mùng 4 Tết là ngày Minh Đường Hoàng Đạo. Tức Quý Nhân tinh, Minh Phụ tinh. Ngày Minh Đường hoàng đạo là ngày mang lại nguồn năng lượng tích cực, sinh khí tốt, giúp con người khỏe mạnh, tâm lý lạc quan, phấn chấn, làm việc gì cũng thành công và gặp nhiều may mắn.
Ngũ hành: Ngũ hành của ngày Mùng 4 Tết là Kim (Hải Trung Kim), tương sinh với người mang mệnh Thổ, Thủy, tương khắc với người mang mệnh Hỏa, Mộc.
Hướng xuất hành: Tài Thần Đông Nam, Hỷ Thần Tây Bắc. Muốn cầu tài lộc, tiền của thì chọn hướng Tài Thần; muốn cầu tin vui, may mắn thì chọn hướng Hỷ Thần.
Giờ đẹp ngày mùng 4 Tết
Có hai loại giờ đẹp của một ngày âm lịch là giờ hoàng đạo (theo chòm sao thần sát trong ngày) và giờ xuất hành (theo bí quyết Lý Thuần Phong).
Giờ hoàng đạo là để khởi động hoặc thực hiện một việc gì đó mà mình cho là quan trọng, như làm lễ cúng khấn chẳng hạn. Còn giờ xuất hành là giờ lên đường để làm việc gì lớn nhỏ, đặng để lấy may.
Riêng về giờ xuất hành, nếu bạn là người cẩn thận và luôn tìm kiếm sự hoàn hảo thì nên chọn giờ nào vừa là giờ hoàng đạo, vừa là giờ Lý Thuần Phong đẹp để lên đường.
Ví dụ về việc kết hợp giữa giờ xuất hành và giờ hoàng đạo: Đi chúc Tết người thân, bạn ra khỏi nhà vào giờ xuất hành đẹp, đến nhà người thân vào đúng giờ hoàng đạo, thì thật vui vẻ, trọn vẹn đôi đường! Dù đôi khi bạn cũng không quan trọng chuyện giờ giấc lắm, nhưng như mọi người vẫn thường nói: "Mình không kiêng nhưng người ta kiêng!".
Bảng dưới đây liệt kê tất cả các khung giờ tốt - xấu của ngày mùng 4 Tết, bạn tùy ý lựa chọn. Nếu tránh giờ trực xung với tuổi của mình thì lại càng tốt nữa.
Giờ | Hoàng đạo | Xuất hành | Tuổi xung |
---|---|---|---|
23h - 1h Bính Tý | Thiên Hình | Xích Khẩu | Ngọ |
1h - 3h Đinh Sửu | Chu Tước | Tiểu Cát | Mùi |
3h - 5h Mậu Dần | Kim Quỹ | Tuyệt Lộ | Thân |
5h - 7h Kỷ Mão | Kim Đường | Đại An | Dậu |
7h - 9h Canh Thìn | Bạch Hổ | Tốc Hỷ | Tuất |
9h - 11h Tân Tỵ | Ngọc Đường | Lưu Niên | Hợi |
11h - 13h Nhâm Ngọ | Thiên Lao | Xích Khẩu | Tý |
13h - 15h Quý Mùi | Nguyên Vũ | Tiểu Cát | Sửu |
15h - 17h Giáp Thân | Tư Mệnh | Tuyệt Lộ | Dần |
17h - 19h Ất Dậu | Câu Trần | Đại An | Mão |
19h - 21h Bính Tuất | Thanh Long | Tốc Hỷ | Thìn |
21h - 23h Đinh Hợi | Minh Đường | Lưu Niên | Tỵ |