Mùng 5 Tết Bính Ngọ 2026
Mùng 5 Tết Bính Ngọ nhằm ngày Thứ bảy, 21/2/2026 dương lịch, là ngày nghỉ cuối cùng trong kỳ nghỉ kéo dài 9 ngày của Tết Nguyên đán 2025. Ngày mùng 5 Tết năm nay là ngày thuộc Tứ Tuyệt (ngày tận cùng mùa, ngay trước ngày Lập xuân mùng 6 Tết), ngoài ra còn là ngày Nguyệt Kỵ, ngày kiêng trong tín ngưỡng dân gian. Do vậy tuy có các sao tốt là Thiên Đức hợp và U Vi Tinh, ngày Mùng 5 Tết không thể xem là một ngày đẹp.
Dương lịch
2-2026
February
21
Thứ bảy
Saturday
Phật lịch: 2569
Âm lịch
1-2026
Tiết Vũ thủy
5
Ngày Bính Dần
Tháng Canh Dần
Năm Bính Ngọ
Tiết khí
Tháng đầu xuân
mưa ẩm
Ngày tốt xấu: Mùng 5 Tết là ngày Thiên Hình Hắc Đạo. Ngày Thiên Hình hắc đạo rất xấu với các việc trọng đại hoặc các việc liên quan tới giao tế như: cưới hỏi, xây dựng, nhậm chức, nhập học, khai trương, tậu xe, mua nhà...
Ngũ hành: Ngũ hành của ngày Mùng 5 Tết là Hỏa (Lư Trung Hỏa), tương sinh với người mang mệnh Mộc, Thổ, tương khắc với người mang mệnh Thủy, Kim.
Hướng xuất hành: Tài Thần Chính Đông, Hỷ Thần Tây Nam. Muốn cầu tài lộc, tiền của thì chọn hướng Tài Thần; muốn cầu tin vui, may mắn thì chọn hướng Hỷ Thần.
Giờ đẹp ngày mùng 5 Tết
Có hai loại giờ đẹp của một ngày âm lịch là giờ hoàng đạo (theo chòm sao thần sát trong ngày) và giờ xuất hành (theo bí quyết Lý Thuần Phong).
Giờ hoàng đạo là để khởi động hoặc thực hiện một việc gì đó mà mình cho là quan trọng, như làm lễ cúng khấn chẳng hạn. Còn giờ xuất hành là giờ lên đường để làm việc gì lớn nhỏ, đặng để lấy may.
Riêng về giờ xuất hành, nếu bạn là người cẩn thận và luôn tìm kiếm sự hoàn hảo thì nên chọn giờ nào vừa là giờ hoàng đạo, vừa là giờ Lý Thuần Phong đẹp để lên đường.
Ví dụ về việc kết hợp giữa giờ xuất hành và giờ hoàng đạo: Đi chúc Tết người thân, bạn ra khỏi nhà vào giờ xuất hành đẹp, đến nhà người thân vào đúng giờ hoàng đạo, thì thật vui vẻ, trọn vẹn đôi đường! Dù đôi khi bạn cũng không quan trọng chuyện giờ giấc lắm, nhưng như mọi người vẫn thường nói: "Mình không kiêng nhưng người ta kiêng!".
Bảng dưới đây liệt kê tất cả các khung giờ tốt - xấu của ngày mùng 5 Tết, bạn tùy ý lựa chọn. Nếu tránh giờ trực xung với tuổi của mình thì lại càng tốt nữa.
Giờ | Hoàng đạo | Xuất hành | Tuổi xung |
---|---|---|---|
23h - 1h Mậu Tý | Thanh Long | Tiểu Cát | Ngọ |
1h - 3h Kỷ Sửu | Minh Đường | Tuyệt Lộ | Mùi |
3h - 5h Canh Dần | Thiên Hình | Đại An | Thân |
5h - 7h Tân Mão | Chu Tước | Tốc Hỷ | Dậu |
7h - 9h Nhâm Thìn | Kim Quỹ | Lưu Niên | Tuất |
9h - 11h Quý Tỵ | Kim Đường | Xích Khẩu | Hợi |
11h - 13h Giáp Ngọ | Bạch Hổ | Tiểu Cát | Tý |
13h - 15h Ất Mùi | Ngọc Đường | Tuyệt Lộ | Sửu |
15h - 17h Bính Thân | Thiên Lao | Đại An | Dần |
17h - 19h Đinh Dậu | Nguyên Vũ | Tốc Hỷ | Mão |
19h - 21h Mậu Tuất | Tư Mệnh | Lưu Niên | Thìn |
21h - 23h Kỷ Hợi | Câu Trần | Xích Khẩu | Tỵ |