Mùng 6 Tết Bính Ngọ 2026
Mùng 6 Tết Bính Ngọ nhằm ngày Chủ nhật, 22/2/2026 dương lịch. Mùng 6 Tết năm nay là ngày Lập xuân 2025, đồng thời cũng là ngày đầu tuần, ngày đi làm trở lại đầu tiên của năm mới, tạm biệt Tết Nguyên đán 2025 sau những ngày vui Tết đầy ý nghĩa.
Mùng 6 Tết năm nay cũng là ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
Dương lịch
2-2026
February
22
Chủ nhật
Sunday
Phật lịch: 2569
Âm lịch
1-2026
Tiết Vũ thủy
6
Ngày Đinh Mão
Tháng Canh Dần
Năm Bính Ngọ
Tiết khí
Tháng đầu xuân
mưa ẩm
Ngày tốt xấu: Mùng 6 Tết là ngày Chu Tước Hắc Đạo. Tức Thiên Ngục tinh. Chu Tước hắc đạo là ngày xấu, không tốt để làm các việc quan trọng, đặc biệt rất xấu cho việc phát triển tài lộc như khai trương, mở xưởng, nhập trạch...
Ngũ hành: Ngũ hành của ngày Mùng 6 Tết là Hỏa (Lư Trung Hỏa), tương sinh với người mang mệnh Mộc, Thổ, tương khắc với người mang mệnh Thủy, Kim.
Hướng xuất hành: Tài Thần Chính Đông, Hỷ Thần Chính Nam. Muốn cầu tài lộc, tiền của thì chọn hướng Tài Thần; muốn cầu tin vui, may mắn thì chọn hướng Hỷ Thần.
Giờ đẹp ngày mùng 6 Tết
Có hai loại giờ đẹp của một ngày âm lịch là giờ hoàng đạo (theo chòm sao thần sát trong ngày) và giờ xuất hành (theo bí quyết Lý Thuần Phong).
Giờ hoàng đạo là để khởi động hoặc thực hiện một việc gì đó mà mình cho là quan trọng, như làm lễ cúng khấn chẳng hạn. Còn giờ xuất hành là giờ lên đường để làm việc gì lớn nhỏ, đặng để lấy may.
Riêng về giờ xuất hành, nếu bạn là người cẩn thận và luôn tìm kiếm sự hoàn hảo thì nên chọn giờ nào vừa là giờ hoàng đạo, vừa là giờ Lý Thuần Phong đẹp để lên đường.
Ví dụ về việc kết hợp giữa giờ xuất hành và giờ hoàng đạo: Đi chúc Tết người thân, bạn ra khỏi nhà vào giờ xuất hành đẹp, đến nhà người thân vào đúng giờ hoàng đạo, thì thật vui vẻ, trọn vẹn đôi đường! Dù đôi khi bạn cũng không quan trọng chuyện giờ giấc lắm, nhưng như mọi người vẫn thường nói: "Mình không kiêng nhưng người ta kiêng!".
Bảng dưới đây liệt kê tất cả các khung giờ tốt - xấu của ngày mùng 6 Tết, bạn tùy ý lựa chọn. Nếu tránh giờ trực xung với tuổi của mình thì lại càng tốt nữa.
Giờ | Hoàng đạo | Xuất hành | Tuổi xung |
---|---|---|---|
23h - 1h Canh Tý | Tư Mệnh | Tuyệt Lộ | Ngọ |
1h - 3h Tân Sửu | Câu Trần | Đại An | Mùi |
3h - 5h Nhâm Dần | Thanh Long | Tốc Hỷ | Thân |
5h - 7h Quý Mão | Minh Đường | Lưu Niên | Dậu |
7h - 9h Giáp Thìn | Thiên Hình | Xích Khẩu | Tuất |
9h - 11h Ất Tỵ | Chu Tước | Tiểu Cát | Hợi |
11h - 13h Bính Ngọ | Kim Quỹ | Tuyệt Lộ | Tý |
13h - 15h Đinh Mùi | Kim Đường | Đại An | Sửu |
15h - 17h Mậu Thân | Bạch Hổ | Tốc Hỷ | Dần |
17h - 19h Kỷ Dậu | Ngọc Đường | Lưu Niên | Mão |
19h - 21h Canh Tuất | Thiên Lao | Xích Khẩu | Thìn |
21h - 23h Tân Hợi | Nguyên Vũ | Tiểu Cát | Tỵ |