Mùng 9 Tết Ất Tỵ 2025
Mùng 9 Tết Ất Tỵ nhằm ngày Thứ năm, 6/2/2025 dương lịch.
Dương lịch
2-2025
February
6
Thứ năm
Thursday
Phật lịch: 2568
Âm lịch
1-2025
Tiết Lập xuân
9
Ngày Bính Ngọ
Tháng Mậu Dần
Năm Ất Tỵ
Tiết khí
Tháng đầu xuân
Ngày tốt xấu: Mùng 9 Tết là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo. Tức Thiên Tai tinh. Ngày Bạch Hổ hắc đạo là ngày hung nên làm việc gì cũng xấu, nhất là việc mai táng thì tối kỵ. Theo tín ngưỡng, nếu mai táng vào ngày này thì con cháu ở chốn dương gian sẽ gặp phải rất nhiều rắc rối, hiểm họa.
Ngũ hành: Ngũ hành của ngày Mùng 9 Tết là Thủy (Thiên Hà Thủy), tương sinh với người mang mệnh Kim, Mộc, tương khắc với người mang mệnh Thổ, Hỏa.
Hướng xuất hành: Tài Thần Chính Đông, Hỷ Thần Tây Nam. Muốn cầu tài lộc, tiền của thì chọn hướng Tài Thần; muốn cầu tin vui, may mắn thì chọn hướng Hỷ Thần.
Giờ đẹp ngày mùng 9 Tết
Có hai loại giờ đẹp của một ngày âm lịch là giờ hoàng đạo (theo chòm sao thần sát trong ngày) và giờ xuất hành (theo bí quyết Lý Thuần Phong).
Giờ hoàng đạo là để khởi động hoặc thực hiện một việc gì đó mà mình cho là quan trọng, như làm lễ cúng khấn chẳng hạn. Còn giờ xuất hành là giờ lên đường để làm việc gì lớn nhỏ, đặng để lấy may.
Riêng về giờ xuất hành, nếu bạn là người cẩn thận và luôn tìm kiếm sự hoàn hảo thì nên chọn giờ nào vừa là giờ hoàng đạo, vừa là giờ Lý Thuần Phong đẹp để lên đường.
Ví dụ về việc kết hợp giữa giờ xuất hành và giờ hoàng đạo: Đi chúc Tết người thân, bạn ra khỏi nhà vào giờ xuất hành đẹp, đến nhà người thân vào đúng giờ hoàng đạo, thì thật vui vẻ, trọn vẹn đôi đường! Dù đôi khi bạn cũng không quan trọng chuyện giờ giấc lắm, nhưng như mọi người vẫn thường nói: "Mình không kiêng nhưng người ta kiêng!".
Bảng dưới đây liệt kê tất cả các khung giờ tốt - xấu của ngày mùng 9 Tết, bạn tùy ý lựa chọn. Nếu tránh giờ trực xung với tuổi của mình thì lại càng tốt nữa.
Giờ | Hoàng đạo | Xuất hành | Tuổi xung |
---|---|---|---|
23h - 1h Mậu Tý | Kim Quỹ | Lưu Niên | Ngọ |
1h - 3h Kỷ Sửu | Kim Đường | Xích Khẩu | Mùi |
3h - 5h Canh Dần | Bạch Hổ | Tiểu Cát | Thân |
5h - 7h Tân Mão | Ngọc Đường | Tuyệt Lộ | Dậu |
7h - 9h Nhâm Thìn | Thiên Lao | Đại An | Tuất |
9h - 11h Quý Tỵ | Nguyên Vũ | Tốc Hỷ | Hợi |
11h - 13h Giáp Ngọ | Tư Mệnh | Lưu Niên | Tý |
13h - 15h Ất Mùi | Câu Trần | Xích Khẩu | Sửu |
15h - 17h Bính Thân | Thanh Long | Tiểu Cát | Dần |
17h - 19h Đinh Dậu | Minh Đường | Tuyệt Lộ | Mão |
19h - 21h Mậu Tuất | Thiên Hình | Đại An | Thìn |
21h - 23h Kỷ Hợi | Chu Tước | Tốc Hỷ | Tỵ |