Ngày 25 Tết Ất Tỵ 2025

Ngày 25 Tết Ất Tỵ nhằm ngày Thứ sáu, 24/1/2025 dương lịch, ngày làm việc cuối cùng trước khi bước vào kỳ nghỉ Tết Nguyên đán 2025.

Dương lịch

1-2025

January

24

Thứ sáu

Friday

Phật lịch: 2568

Âm lịch

12-2024

Tiết Đại hàn

25

Ngày Quý Tỵ

Tháng Đinh Sửu

Năm Giáp Thìn

Tiết khí

Đại hàn

Tháng cuối đông

rét đậm

Ngày tốt xấu: Ngày 25 Tết là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo. Tức Thiếu Vi tinh. Theo tín ngưỡng dân gian thì ngày Ngọc Đường hoàng đạo luôn rơi vào những ngày thuộc chi âm (Sửu, Mão, Tỵ, Mùi, Dậu, Hợi), là ngày rất tốt cho việc phát triển tài năng như thi cử, khai trương, động thổ, nhậm chức...

Ngũ hành: Ngũ hành của ngày Ngày 25 Tết là Thủy (Trường Lưu Thủy), tương sinh với người mang mệnh Kim, Mộc, tương khắc với người mang mệnh Thổ, Hỏa.

Hướng xuất hành: Tài Thần Tây Bắc, Hỷ Thần Đông Nam. Muốn cầu tài lộc, tiền của thì chọn hướng Tài Thần; muốn cầu tin vui, may mắn thì chọn hướng Hỷ Thần.

Giờ đẹp ngày 25 Tết

Có hai loại giờ đẹp của một ngày âm lịch là giờ hoàng đạo (theo chòm sao thần sát trong ngày) và giờ xuất hành (theo bí quyết Lý Thuần Phong).

Giờ hoàng đạo là để khởi động hoặc thực hiện một việc gì đó mà mình cho là quan trọng, như làm lễ cúng khấn chẳng hạn. Còn giờ xuất hành là giờ lên đường để làm việc gì lớn nhỏ, đặng để lấy may.

Riêng về giờ xuất hành, nếu bạn là người cẩn thận và luôn tìm kiếm sự hoàn hảo thì nên chọn giờ nào vừa là giờ hoàng đạo, vừa là giờ Lý Thuần Phong đẹp để lên đường.

Ví dụ về việc kết hợp giữa giờ xuất hành và giờ hoàng đạo: Đi chúc Tết người thân, bạn ra khỏi nhà vào giờ xuất hành đẹp, đến nhà người thân vào đúng giờ hoàng đạo, thì thật vui vẻ, trọn vẹn đôi đường! Dù đôi khi bạn cũng không quan trọng chuyện giờ giấc lắm, nhưng như mọi người vẫn thường nói: "Mình không kiêng nhưng người ta kiêng!".

Bảng dưới đây liệt kê tất cả các khung giờ tốt - xấu của ngày 25 Tết, bạn tùy ý lựa chọn. Nếu tránh giờ trực xung với tuổi của mình thì lại càng tốt nữa.

Bảng chọn giờ đẹp ngày 25 Tết 2025
GiờHoàng đạoXuất hànhTuổi xung
23h - 1h Nhâm TýBạch HổTuyệt LộNgọ
1h - 3h Quý SửuNgọc ĐườngĐại AnMùi
3h - 5h Giáp DầnThiên LaoTốc HỷThân
5h - 7h Ất MãoNguyên VũLưu NiênDậu
7h - 9h Bính ThìnTư MệnhXích KhẩuTuất
9h - 11h Đinh TỵCâu TrầnTiểu CátHợi
11h - 13h Mậu NgọThanh LongTuyệt Lộ
13h - 15h Kỷ MùiMinh ĐườngĐại AnSửu
15h - 17h Canh ThânThiên HìnhTốc HỷDần
17h - 19h Tân DậuChu TướcLưu NiênMão
19h - 21h Nhâm TuấtKim QuỹXích KhẩuThìn
21h - 23h Quý HợiKim ĐườngTiểu CátTỵ

Copy và dán vào ứng dụng bạn muốn chia sẻ: