Ngày 26 Tết Bính Ngọ 2026
Ngày 26 Tết Bính Ngọ nhằm ngày Thứ sáu, 13/2/2026 dương lịch, ngày nghỉ đầu tiên trong kỳ nghỉ 9 ngày của Tết Nguyên đán 2025.
Dương lịch
2-2026
February
13
Thứ sáu
Friday
Phật lịch: 2569
Âm lịch
12-2025
Tiết Lập xuân
26
Ngày Mậu Ngọ
Tháng Kỷ Sửu
Năm Ất Tỵ
Tiết khí
Tháng đầu xuân
Lịch tiết khí
Tháng Canh Dần
Năm Bính Ngọ
Ngày tốt xấu: Ngày 26 Tết là ngày Thiên Lao Hắc Đạo. Tức Tỏa Thần tinh. Theo tín ngưỡng dân gian thì ngày Thiên Lao là ngày hắc đạo, làm việc gì cũng không được thuận lợi, như ý, dễ vướng vào tranh cãi, bất hòa hay kiện tụng. Ngày này đặc biệt xấu với các việc như: động thổ, nhập trạch, xuất hành, chữa bệnh, cưới hỏi...
Ngũ hành: Ngũ hành của ngày Ngày 26 Tết là Hỏa (Thiên Thượng Hỏa), tương sinh với người mang mệnh Mộc, Thổ, tương khắc với người mang mệnh Thủy, Kim.
Hướng xuất hành: Tài Thần Chính Bắc, Hỷ Thần Đông Nam. Muốn cầu tài lộc, tiền của thì chọn hướng Tài Thần; muốn cầu tin vui, may mắn thì chọn hướng Hỷ Thần.
Giờ đẹp ngày 26 Tết
Có hai loại giờ đẹp của một ngày âm lịch là giờ hoàng đạo (theo chòm sao thần sát trong ngày) và giờ xuất hành (theo bí quyết Lý Thuần Phong).
Giờ hoàng đạo là để khởi động hoặc thực hiện một việc gì đó mà mình cho là quan trọng, như làm lễ cúng khấn chẳng hạn. Còn giờ xuất hành là giờ lên đường để làm việc gì lớn nhỏ, đặng để lấy may.
Riêng về giờ xuất hành, nếu bạn là người cẩn thận và luôn tìm kiếm sự hoàn hảo thì nên chọn giờ nào vừa là giờ hoàng đạo, vừa là giờ Lý Thuần Phong đẹp để lên đường.
Ví dụ về việc kết hợp giữa giờ xuất hành và giờ hoàng đạo: Đi chúc Tết người thân, bạn ra khỏi nhà vào giờ xuất hành đẹp, đến nhà người thân vào đúng giờ hoàng đạo, thì thật vui vẻ, trọn vẹn đôi đường! Dù đôi khi bạn cũng không quan trọng chuyện giờ giấc lắm, nhưng như mọi người vẫn thường nói: "Mình không kiêng nhưng người ta kiêng!".
Bảng dưới đây liệt kê tất cả các khung giờ tốt - xấu của ngày 26 Tết, bạn tùy ý lựa chọn. Nếu tránh giờ trực xung với tuổi của mình thì lại càng tốt nữa.
Giờ | Hoàng đạo | Xuất hành | Tuổi xung |
---|---|---|---|
23h - 1h Nhâm Tý | Kim Quỹ | Đại An | Ngọ |
1h - 3h Quý Sửu | Kim Đường | Tốc Hỷ | Mùi |
3h - 5h Giáp Dần | Bạch Hổ | Lưu Niên | Thân |
5h - 7h Ất Mão | Ngọc Đường | Xích Khẩu | Dậu |
7h - 9h Bính Thìn | Thiên Lao | Tiểu Cát | Tuất |
9h - 11h Đinh Tỵ | Nguyên Vũ | Tuyệt Lộ | Hợi |
11h - 13h Mậu Ngọ | Tư Mệnh | Đại An | Tý |
13h - 15h Kỷ Mùi | Câu Trần | Tốc Hỷ | Sửu |
15h - 17h Canh Thân | Thanh Long | Lưu Niên | Dần |
17h - 19h Tân Dậu | Minh Đường | Xích Khẩu | Mão |
19h - 21h Nhâm Tuất | Thiên Hình | Tiểu Cát | Thìn |
21h - 23h Quý Hợi | Chu Tước | Tuyệt Lộ | Tỵ |