Ngày 26 Tết Ất Tỵ 2025
Ngày 26 Tết Ất Tỵ nhằm ngày Thứ bảy, 25/1/2025 dương lịch, ngày nghỉ đầu tiên trong kỳ nghỉ 9 ngày của Tết Nguyên đán 2025.
Dương lịch
1-2025
January
25
Thứ bảy
Saturday
Phật lịch: 2568
Âm lịch
12-2024
Tiết Đại hàn
26
Ngày Giáp Ngọ
Tháng Đinh Sửu
Năm Giáp Thìn
Tiết khí
Tháng cuối đông
rét đậm
Ngày tốt xấu: Ngày 26 Tết là ngày Thiên Lao Hắc Đạo. Tức Tỏa Thần tinh. Theo tín ngưỡng dân gian thì ngày Thiên Lao là ngày hắc đạo, làm việc gì cũng không được thuận lợi, như ý, dễ vướng vào tranh cãi, bất hòa hay kiện tụng. Ngày này đặc biệt xấu với các việc như: động thổ, nhập trạch, xuất hành, chữa bệnh, cưới hỏi...
Ngũ hành: Ngũ hành của ngày Ngày 26 Tết là Kim (Sa Trung Kim), tương sinh với người mang mệnh Thổ, Thủy, tương khắc với người mang mệnh Hỏa, Mộc.
Hướng xuất hành: Tài Thần Đông Nam, Hỷ Thần Đông Bắc. Muốn cầu tài lộc, tiền của thì chọn hướng Tài Thần; muốn cầu tin vui, may mắn thì chọn hướng Hỷ Thần.
Giờ đẹp ngày 26 Tết
Có hai loại giờ đẹp của một ngày âm lịch là giờ hoàng đạo (theo chòm sao thần sát trong ngày) và giờ xuất hành (theo bí quyết Lý Thuần Phong).
Giờ hoàng đạo là để khởi động hoặc thực hiện một việc gì đó mà mình cho là quan trọng, như làm lễ cúng khấn chẳng hạn. Còn giờ xuất hành là giờ lên đường để làm việc gì lớn nhỏ, đặng để lấy may.
Riêng về giờ xuất hành, nếu bạn là người cẩn thận và luôn tìm kiếm sự hoàn hảo thì nên chọn giờ nào vừa là giờ hoàng đạo, vừa là giờ Lý Thuần Phong đẹp để lên đường.
Ví dụ về việc kết hợp giữa giờ xuất hành và giờ hoàng đạo: Đi chúc Tết người thân, bạn ra khỏi nhà vào giờ xuất hành đẹp, đến nhà người thân vào đúng giờ hoàng đạo, thì thật vui vẻ, trọn vẹn đôi đường! Dù đôi khi bạn cũng không quan trọng chuyện giờ giấc lắm, nhưng như mọi người vẫn thường nói: "Mình không kiêng nhưng người ta kiêng!".
Bảng dưới đây liệt kê tất cả các khung giờ tốt - xấu của ngày 26 Tết, bạn tùy ý lựa chọn. Nếu tránh giờ trực xung với tuổi của mình thì lại càng tốt nữa.
Giờ | Hoàng đạo | Xuất hành | Tuổi xung |
---|---|---|---|
23h - 1h Giáp Tý | Kim Quỹ | Đại An | Ngọ |
1h - 3h Ất Sửu | Kim Đường | Tốc Hỷ | Mùi |
3h - 5h Bính Dần | Bạch Hổ | Lưu Niên | Thân |
5h - 7h Đinh Mão | Ngọc Đường | Xích Khẩu | Dậu |
7h - 9h Mậu Thìn | Thiên Lao | Tiểu Cát | Tuất |
9h - 11h Kỷ Tỵ | Nguyên Vũ | Tuyệt Lộ | Hợi |
11h - 13h Canh Ngọ | Tư Mệnh | Đại An | Tý |
13h - 15h Tân Mùi | Câu Trần | Tốc Hỷ | Sửu |
15h - 17h Nhâm Thân | Thanh Long | Lưu Niên | Dần |
17h - 19h Quý Dậu | Minh Đường | Xích Khẩu | Mão |
19h - 21h Giáp Tuất | Thiên Hình | Tiểu Cát | Thìn |
21h - 23h Ất Hợi | Chu Tước | Tuyệt Lộ | Tỵ |