Ngày 28 Tết Bính Ngọ 2026
Ngày 28 Tết Bính Ngọ nhằm ngày Chủ nhật, 15/2/2026 dương lịch. 28 Tết năm nay là ngày Hoàng đạo, cũng là một trong 5 ngày đẹp nhất tháng 1 dương lịch, thích hợp cho việc cúng Tất niên, đặc biệt nếu do công việc mà bạn không thể sắp xếp cho lễ cúng Tất niên vào đúng ngày 29 Tết (năm nay không có ngày 30 Tết).
Dương lịch
2-2026
February
15
Chủ nhật
Sunday
Phật lịch: 2569
Âm lịch
12-2025
Tiết Lập xuân
28
Ngày Canh Thân
Tháng Kỷ Sửu
Năm Ất Tỵ
Tiết khí
Tháng đầu xuân
Lịch tiết khí
Tháng Canh Dần
Năm Bính Ngọ
Ngày tốt xấu: Ngày 28 Tết là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo. Tức Phượng Liễn tinh, Nguyệt Tiên tinh, là ngày tốt lành, trợ giúp đắc lực cho bản mệnh của con người nên rất tốt cho các việc như: khai trương, động thổ, ký kết hợp đồng, cưới hỏi...
Ngũ hành: Ngũ hành của ngày Ngày 28 Tết là Mộc (Thạch Lựu Mộc), tương sinh với người mang mệnh Thủy, Hỏa, tương khắc với người mang mệnh Kim, Thổ.
Hướng xuất hành: Tài Thần Tây Nam, Hỷ Thần Tây Bắc. Muốn cầu tài lộc, tiền của thì chọn hướng Tài Thần; muốn cầu tin vui, may mắn thì chọn hướng Hỷ Thần.
Giờ đẹp ngày 28 Tết
Có hai loại giờ đẹp của một ngày âm lịch là giờ hoàng đạo (theo chòm sao thần sát trong ngày) và giờ xuất hành (theo bí quyết Lý Thuần Phong).
Giờ hoàng đạo là để khởi động hoặc thực hiện một việc gì đó mà mình cho là quan trọng, như làm lễ cúng khấn chẳng hạn. Còn giờ xuất hành là giờ lên đường để làm việc gì lớn nhỏ, đặng để lấy may.
Riêng về giờ xuất hành, nếu bạn là người cẩn thận và luôn tìm kiếm sự hoàn hảo thì nên chọn giờ nào vừa là giờ hoàng đạo, vừa là giờ Lý Thuần Phong đẹp để lên đường.
Ví dụ về việc kết hợp giữa giờ xuất hành và giờ hoàng đạo: Đi chúc Tết người thân, bạn ra khỏi nhà vào giờ xuất hành đẹp, đến nhà người thân vào đúng giờ hoàng đạo, thì thật vui vẻ, trọn vẹn đôi đường! Dù đôi khi bạn cũng không quan trọng chuyện giờ giấc lắm, nhưng như mọi người vẫn thường nói: "Mình không kiêng nhưng người ta kiêng!".
Bảng dưới đây liệt kê tất cả các khung giờ tốt - xấu của ngày 28 Tết, bạn tùy ý lựa chọn. Nếu tránh giờ trực xung với tuổi của mình thì lại càng tốt nữa.
Giờ | Hoàng đạo | Xuất hành | Tuổi xung |
---|---|---|---|
23h - 1h Bính Tý | Thanh Long | Lưu Niên | Ngọ |
1h - 3h Đinh Sửu | Minh Đường | Xích Khẩu | Mùi |
3h - 5h Mậu Dần | Thiên Hình | Tiểu Cát | Thân |
5h - 7h Kỷ Mão | Chu Tước | Tuyệt Lộ | Dậu |
7h - 9h Canh Thìn | Kim Quỹ | Đại An | Tuất |
9h - 11h Tân Tỵ | Kim Đường | Tốc Hỷ | Hợi |
11h - 13h Nhâm Ngọ | Bạch Hổ | Lưu Niên | Tý |
13h - 15h Quý Mùi | Ngọc Đường | Xích Khẩu | Sửu |
15h - 17h Giáp Thân | Thiên Lao | Tiểu Cát | Dần |
17h - 19h Ất Dậu | Nguyên Vũ | Tuyệt Lộ | Mão |
19h - 21h Bính Tuất | Tư Mệnh | Đại An | Thìn |
21h - 23h Đinh Hợi | Câu Trần | Tốc Hỷ | Tỵ |