Chọn tuổi xông đất, xông nhà năm Ất Tỵ 2025
Thay đổi lần cuối: . Đã cập nhật bảng chọn tuổi ở cuối bài.
Một trong những ý nghĩa chính của tục lệ xông đất đầu năm là gia chủ (chủ nhà) xin vía (hoặc lấy vía) của khách xông đất. Nếu khách xông đất có vía tốt thì chủ nhà sẽ được hưởng mọi điều tốt đẹp, thuận lợi trong cả một năm. Là chủ nhà, bạn có hai nguyên tắc để chọn tuổi khách xông, các nguyên tắc này áp dụng cả cho xông đất gia đình và xông đất, mở hàng đầu năm cho công ty, cơ sở kinh doanh...
- Thứ nhất, người xông nhà có vận hạn đẹp năm 2025, hoặc chí ít không phải chịu hạn nặng trong năm này.
- Thứ hai, người xông nhà có tuổi hợp và hỗ trợ tuổi của chủ nhà, hoặc chí ít không phải tuổi khắc, xung, kỵ, phá đối với tuổi chủ nhà.
Thế nhưng, thế nào là đẹp và hợp thì lại tùy thuộc mong muốn cụ thể của từng gia chủ: Người này cầu bổng lộc, may mắn, tiền của... người khác lại cầu an vui, hòa thuận, khỏe mạnh, sinh con đẻ cái... Vậy nên không có tuổi nào thích hợp xông đất cho tất cả mọi chủ nhà, bạn chọn tuổi hợp với mong muốn của mình nhất trong bảng tuổi ở cuối bài này.
Cách chọn tuổi người xông đất, xông nhà đầu năm 2025
Người xưa quan niệm đàn ông xông đất thì tốt hơn phụ nữ, tuy nhiên điều này giờ đây không còn đúng nữa. Chỉ nên chọn người khỏe mạnh, tử tế, không trong thời gian chịu tang, nếu là người thành đạt và có con cái đủ nếp đủ tẻ (cả trai lẫn gái) thì càng tốt.
Các tuổi nên chọn
- Người có tuổi con giáp hợp với con giáp của chủ nhà, và không có thiên can phá thiên can chủ nhà.
- Người có thiên can hợp với can Ất của năm Ất Tỵ. Đó là các tuổi với hàng can Canh.
- Người có con giáp hợp với năm Tỵ. Đó là các tuổi Dậu, Thân, Sửu.
- Người có mệnh ngũ hành tương sinh với mệnh Hỏa của năm Ất Tỵ. Đó là những người mang mệnh Mộc, Thổ.
- Người có cung vận tốt trong năm Ất Tỵ 2025. Bạn tra cứu tuổi của những người mà mình dự định mời xông đất, lưu ý cung vận Thập Bát Cục, chọn người có cung vận tốt năm nay để đón vía, gồm có: Kim ngân thiên lộc (cầu tài lộc), Nhân công tiến điền (cầu đất đai, bất động sản), Ra quan tiến lộc (cầu bổng lộc, công danh, thi cử), Quý nhân quan lộc (cầu quý nhân phù trợ), Cát khánh vượng nhân (cầu hôn nhân tốt đẹp, sinh con thuận lợi), Lục súc lợi, tiến điền tài (cầu chăn nuôi, trồng trọt thuận lợi).
- Người có sao chiếu mệnh đẹp trong năm 2025. Đó là các sao Thái Dương, Thái Âm, Mộc Đức. Đẹp nhất là sao Thái Dương.
- Nếu bạn có dự định làm nhà trong năm 2025 thì nên chọn người có cung làm nhà thuộc Nhất Kiết, Nhì Nghi, Tứ Tấn Tài.
Người xông đất hội tụ đủ tất cả yếu tố kể trên thì thực hoàn hảo. Tuy nhiên nếu đã chọn được người mình thích và ưng ý vài ba yếu tố mà bản thân cho là quan trọng, là cũng đủ tốt đẹp cho gia chủ, mà không cần quá đắn đo, suy xét thêm nữa.
Các tuổi nên tránh
- Người chịu hạn Trực Thái Tuế, Xung Thái Tuế, Tam Tai trong năm 2025. Đó là các tuổi Tỵ (Trực Thái Tuế), Hợi (Xung Thái Tuế), Hợi - Mão - Mùi (Tam Tai năm nhất). Đặc biệt năm này có tuổi Hợi chịu cả Thái Tuế và Tam Tai, nếu có thể thì không nên mời tuổi Hợi xông nhà.
- Người có thiên can bị phá bởi thiên can Ất của năm Ất Tỵ. Đó là các tuổi có can Kỷ.
- Nếu công việc của bạn liên quan nhiều đến tài chính thì nên tránh người có sao Thái Bạch chiếu mệnh trong năm.
- Nếu bạn có dự định làm nhà trong năm 2025 thì nên tránh người có cung làm nhà thuộc Tam Địa Sát, Ngũ Thọ Tử, Lục Hoang Ốc.
- Những người đang trong thời gian chịu tang hoặc phụ nữ có thai ("sinh dữ tử lành").
Bảng chọn tuổi xông đất, xông nhà năm 2025
Bảng sau đây liệt kê tất cả các tuổi từ năm 1960 đến 2020 cùng các vận hạn và tương quan mệnh trong năm 2025 để bạn chọn người xông đất cho mình. Riêng các cung tốt/xấu theo Kinh Dịch (Thập bát cục) bắt đầu được tính từ tuổi 2013. Sau khi đã tìm ra được những người có vận hạn đẹp trong năm 2025, bạn bấm vào những tuổi đó để xem người nào hợp với tuổi mình nhất. Nếu không có tuổi nào thực sự ưng ý thì bạn có thể chọn trẻ em xông nhà, cũng rất là tốt.
Tuổi | Hạn, Can, Chi | Mệnh | Thập bát cục |
---|---|---|---|
2020 | Can hợp | Tương sinh | |
2019 | Xung Thái Tuế, Tam Tai năm 1, Can phá | Tương sinh | |
2018 | Kim Lâu súc, Tuế Lộc | Tương sinh | |
2017 | Tam hợp | Tương tranh | |
2016 | Phá Thái Tuế, Kim Lâu thân, Lục hợp, Tuế Lộc | Tỷ hòa | |
2015 | Tam Tai năm 1 | Tương khắc | |
2014 | Tương khắc | ||
2013 | Trị Thái Tuế | Tương khắc | Nhân công tiến điền |
2012 | Tương khắc | Đại bại thoái điền | |
2011 | Tam Tai năm 1 | Tương sinh | Ra quan tiến lộc |
2010 | Hại Thái Tuế, Can hợp | Tương sinh | Tử biệt, bại ngưu dương |
2009 | Kim Lâu súc, Tam hợp, Can phá | Tương tranh | Đồ hình, hỏa quang |
2008 | Tuế Lộc | Tỷ hòa | Lục súc lợi, tiến điền tài |
2007 | Xung Thái Tuế, Tam Tai năm 1, Kim Lâu thân | Tương sinh | Huyết quang lao bệnh |
2006 | Tuế Lộc | Tương sinh | Lục súc lợi, tiến điền tài |
2005 | Kim Lâu thê, Tam hợp | Tương khắc | Huyết quang lao bệnh |
2004 | Phá Thái Tuế, Lục hợp | Tương khắc | Nhân công chiết tuyết |
2003 | Tam Tai năm 1 | Tương sinh | Thiên ôn, thiên hỏa |
2002 | Kim Lâu tử | Tương sinh | Đồ hình, hỏa quang |
2001 | Trị Thái Tuế | Tương khắc | Huyết quang lao bệnh |
2000 | Kim Lâu súc, Can hợp | Tương khắc | Ra quan tiến lộc |
1999 | Tam Tai năm 1, Can phá | Tương sinh | Lục súc lợi, tiến điền tài |
1998 | Hại Thái Tuế, Kim Lâu thân, Tuế Lộc | Tương sinh | Cát khánh vượng nhân |
1997 | Tam hợp | Tương khắc | Lục súc lợi, tiến điền tài |
1996 | Kim Lâu thê, Tuế Lộc | Tương khắc | Thiên ôn, thiên hỏa |
1995 | Xung Thái Tuế, Tam Tai năm 1 | Tương tranh | Ra quan tiến lộc |
1994 | Tỷ hòa | Lục súc lợi, tiến điền tài | |
1993 | Kim Lâu tử, Tam hợp | Tương khắc | Kim ngân thiên lộc |
1992 | Phá Thái Tuế, Lục hợp | Tương khắc | Phu/thê, tử thoái lạc |
1991 | Tam Tai năm 1, Kim Lâu súc | Tương sinh | Sinh ly, tử biệt |
1990 | Can hợp | Tương sinh | Đại bại thoái điền |
1989 | Trị Thái Tuế, Kim Lâu thân, Can phá | Tương sinh | Thiên ôn, thiên hỏa |
1988 | Tuế Lộc | Tương sinh | Quý nhân quan lộc |
1987 | Tam Tai năm 1, Kim Lâu thê | Tương tranh | Cát khánh vượng nhân |
1986 | Hại Thái Tuế, Tuế Lộc | Tỷ hòa | Lục súc lợi, tiến điền tài |
1985 | Tam hợp | Tương khắc | Thiên ôn, thiên hỏa |
1984 | Kim Lâu tử | Tương khắc | Cát khánh vượng nhân |
1983 | Xung Thái Tuế, Tam Tai năm 1 | Tương khắc | Tử biệt, bại ngưu dương |
1982 | Kim Lâu súc | Tương khắc | Sinh ly, tử biệt |
1981 | Tam hợp | Tương sinh | Thiên ôn, thiên hỏa |
1980 | Phá Thái Tuế, Kim Lâu thân, Lục hợp, Can hợp | Tương sinh | Đồ hình, hỏa quang |
1979 | Tam Tai năm 1, Can phá | Tương tranh | Bệnh phù, tuyệt mệnh |
1978 | Kim Lâu thê, Tuế Lộc | Tỷ hòa | Ra quan tiến lộc |
1977 | Trị Thái Tuế | Tương sinh | Thiên ôn, thiên hỏa |
1976 | Tuế Lộc | Tương sinh | Đồ hình, hỏa quang |
1975 | Tam Tai năm 1, Kim Lâu tử | Tương khắc | Đồ hình, hỏa quang |
1974 | Hại Thái Tuế | Tương khắc | Thiên ôn, thiên hỏa |
1973 | Kim Lâu súc, Tam hợp | Tương sinh | Nhân công tiến điền |
1972 | Tương sinh | Đồ hình, hỏa quang | |
1971 | Xung Thái Tuế, Tam Tai năm 1, Kim Lâu thân | Tương khắc | Cát khánh vượng nhân |
1970 | Can hợp | Tương khắc | Tử biệt, bại ngưu dương |
1969 | Kim Lâu thê, Tam hợp, Can phá | Tương sinh | Sinh ly, tử biệt |
1968 | Phá Thái Tuế, Lục hợp, Tuế Lộc | Tương sinh | Phu/thê, tử thoái lạc |
1967 | Tam Tai năm 1 | Tương khắc | Sinh sản miếu vụ |
1966 | Kim Lâu tử, Tuế Lộc | Tương khắc | Phu/thê, tử thoái lạc |
1965 | Trị Thái Tuế | Tương tranh | Quý nhân quan lộc |
1964 | Kim Lâu súc | Tỷ hòa | Sinh sản miếu vụ |
1963 | Tam Tai năm 1 | Tương khắc | Nhân công chiết tuyết |
1962 | Hại Thái Tuế, Kim Lâu thân | Tương khắc | Sinh ly, tử biệt |
1961 | Tam hợp | Tương sinh | Huyết quang lao bệnh |
1960 | Kim Lâu thê, Can hợp | Tương sinh | Kim ngân thiên lộc |